|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. Thông tin cá nhân |
1 |
Họ và tên |
Lê Văn Cảm |
Ngày sinh |
01-01-1951 |
Nam |
Chức danh khoa học, học vị |
Giáo sư, Tiến sĩ khoa học |
Năm phong học hàm |
2009 |
Chức vụ |
Giám đốc Trung tâm Hình sự và Tội phạm học |
2 |
Ngành khoa học |
Luật học |
Chuyên ngành khoa học |
Tư pháp hình sự, Tố tụng hình sự, Luật thi hành án hình sự, Tội phạm học và Hình phạm học |
3 |
Cơ quan công tác và địa chỉ |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Tên phòng, ban, bộ môn |
Bộ môn Tư pháp hình sự |
Điện thoại |
02437547512 |
|
|
Fax |
|
|
|
|
|
II. Quá trình đào tạo |
2.1. Đào tạo chuyên môn |
Bậc đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Khoa Luật, Đại học tổng hợp quốc gia Azecbaidan, Liên Xô cũ |
Luật hình sự, Tố tụng hình sự, Luật thi hành án hình sự, Tội phạm học và Hình phạm học |
1982 |
Thạc sỹ |
|
|
|
Tiến sỹ |
Khoa Luật, Đại học tổng hợp quốc gia Azecbaidan, Liên Xô cũ |
Luật hình sự, Tố tụng hình sự, Luật thi hành án hình sự, Tội phạm học và hình phạm học |
1987 |
Tiến sĩ khoa học |
Khoa Luật, Đại học tổng hợp quốc gia Azecbaidan, Liên Xô cũ |
Luật hình sự, Tố tụng hình sự, Luật thi hành án hình sự, Tội phạm học và hình phạm học |
1993 |
Thực tập sinh KH |
|
|
|
|
|
2.2. Các khóa đào tạo khác đã tốt nghiệp, được cấp chứng chỉ |
Khóa đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Lĩnh vực |
Năm cấp chứng chỉ, tốt nghiệp |
|
|
III. Quá trình Công tác |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
1971-1999 |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Giảng viên |
1999-2000 |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Giảng viên, Chủ nhiệm Bộ môn Tư pháp hình sự |
2000-2008 |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Chủ nhiệm Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
2008-nay |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Giảng viên, Giám đốc Trung tâm Tư pháp hình sự và Tội phạm học |
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo) |
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
tiếng Nga |
D |
D |
D |
tiếng Anh |
A |
A |
A |
|
|
5. Số học viên, nghiên cứu sinh đã hướng dẫn |
Stt |
Họ và tên |
Cao học |
NCS |
Năm |
Ghi chú |
HD chính |
HD phụ |
1 |
Phạm Mạnh Hùng |
|
x |
|
2000-2004 |
Đã tốt nghiệp |
2 |
Đỗ Thị Ngọc Tuyết |
|
x |
|
200-2005 |
Đã tốt nghiệp |
3 |
Trịnh Tiến Việt |
|
x |
|
2005-2008 |
Đã tốt nghiệp |
4 |
Hoàng Văn Hùng |
|
x |
|
2004-2008 |
Đã tốt nghiệp |
5 |
Cao Thị Oanh |
|
x |
|
2005-2008 |
Đã tốt nghiệp |
6 |
Chu Thị Trang Vân |
|
|
x |
2001-2005 |
Tốt nghiệp năm 2009 |
7 |
Nguyễn Thành Long |
|
x |
|
2007-2010 |
Đã tốt nghiệp |
8 |
Nguyễn Thành Phúc |
|
x |
|
2007-2010 |
Tốt nghiệp năm 2011 |
9 |
Ngũ Quang Hồng |
|
|
x |
2007-2012 |
Đã tốt nghiệp |
10 |
Lê Văn Luật |
|
x |
|
2008-2014 |
Đã tốt nghiệp |
11 |
Đoàn Ngọc Xuân |
|
x |
|
2005-2014 |
Đã tốt nghiệp |
12 |
Phí Thành Chung |
|
x |
|
2013-2016 |
Đã tốt nghiệp |
13 |
Nguyễn Anh Tuấn |
|
x |
|
2013-2016 |
Tốt nghiệp năm 2018 |
14 |
Mạc Minh Quang |
|
x |
|
2014-2017 |
Đang viết luận án |
15 |
Nguyễn Quang Long |
|
x |
|
2014-2017 |
Đang hoàn thành luận án |
16 |
Nguyễn Văn Thủy |
|
x |
|
2014-2017 |
Đang hoàn thành luận án |
17 |
Đinh Hoàng Quang |
|
x |
|
2014-2017 |
Đang hoàn thành luận án |
|
|
6. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu |
6.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi |
|
|
6.2. Danh sách đề tài/ dự án nghiên cứu tham gia thực hiện |
Stt |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
Ghi chú |
1 |
Những vấn đề lý luận cơ bản về chế định thời hiệu trong luật hình sự Việt Nam |
ĐHQGHN |
2001 |
Chủ trì |
Đã nghiệm thu |
2 |
Luật hình sự so sánh (Những vấn đề cơ bản của Phần chung |
ĐHQGHN |
2000-2002 |
Chủ trì |
Đã nghiệm thu |
3 |
Hệ thống tư pháp hình sự trong giai đoạn xây dựng Nhà nước pháp quyền |
ĐHQGHN |
2003-2005 |
Chủ trì |
Đã nghiệm thu |
4 |
Nâng cao hiệu qủa của hệ thống tư pháp hình sự phục vụ chiến lược cải cách tư pháp |
ĐHQGHN |
2007-2009 |
Chủ trì |
Đã nghiệm thu |
5 |
Cải cách hệ thống tư pháp hình sự nhằm bảo vệ các quyền con người |
ĐHQGHN |
2011-2015 |
Chủ trì |
Đã nghiệm thu |
6 |
Bảo vệ các quyền con người bằng pháp luật về tư pháp hình sự: Lý luận, thực trạng và hoàn thiện pháp luật |
ĐHQGHN |
2010-2012 |
Chủ trì |
Đã nghiệm thu năm 2014 |
7 |
Nghiên cứu so sánh pháp luật Hoa Kỳ trong điều kiện Việt Nam hội nhập kinh tế khu vực và thế giới |
ĐHQGHN |
2000-2002 |
Thành viên (viết 1 chuyên đề) |
Đã nghiệm thu |
8 |
Những vấn đề lý luận và thực tiễn của việc hoàn thiện khung pháp luật Việt Nam về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trong xu thế hội nhập khu vực và quốc tế |
ĐHQGHN |
2001-2002 |
Thành viên (viết 1 chuyên đề) |
Đã nghiệm thu |
9 |
Xây dựng Từ điển Luật học Việt Nam |
Bộ Tư pháp |
2001 |
Thành viên (viết 1 chuyên đề) |
Đã nghiệm thu |
10 |
Xây dựng Bộ giáo trình chuẩn của ngành Luật ở Việt Nam |
Bộ Tư pháp |
2005 |
Thành viên (viết 1 chuyên đề) |
Đã nghiệm thu |
11 |
Bảo vệ các quyền con người bằng pháp luật hình sự và pháp luật tố tụng hình sự trong giai đoạn xây dựng Nhà nước pháp quyền Việt Nam |
ĐHQGHN |
2012 |
Đồng Chủ trì |
Đã nghiệm thu |
12 |
Chế định trách nhiệm hình sự của pháp nhân trong luật hình sự một số nước trên thế giới |
ĐHQGHN |
2001 |
Tham gia 03 chuyên đề |
Đã nghiệm thu |
13 |
Căn cứ lý luận và thực tiễn của việc thi hành án |
Nhà nước |
2003-2005 |
Tham gia 01 chuyên đề |
Đã nghiệm thu |
14 |
Những vấn đề lý luận và thực tiễn của việc hoàn thiện cơ chế thực thi pháp luật về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trong tiến tình hội nhập nhập khu vực và quốc tế |
ĐHQGHN |
2003-2005 |
Tham gia 02 chuyên đề |
Đã nghiệm thu |
15 |
Các chế định trách nhiệm hình sự, miễn trách nhiệm hình sự, hình phạt và miễn hình phạt trong Nhà nước pháp quyền” |
ĐHQGHN |
2006-2008 |
Thành viên |
Đã nghiệm thu |
16 |
Tổ chức và thực hiện quyền lực của bộ máy Nhà nước pháp quyền |
Viện KHXH Việt Nam |
2001-2005 |
Tham gia 01 chuyên đề |
Đã nghiệm thu |
17 |
Trách nhiệm hình sự (TNHS) và miễn TNHS: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn |
ĐHQGHN |
2005 |
Tham gia 01 chuyên đề |
Đã nghiệm thu |
18 |
Nhận thức khoa học về Phần chung Bộ luật hình sự Việt Nam năm 2015 và trong tương lai |
ĐHQGHN |
2017-2019 |
Chủ trì |
Đang thực hiện |
|
|
6.3. Sách, giáo trình đã xuất bản |
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả - người kê khai |
Tên chủ biên, đồng chủ biên |
Nhà xuất bản |
Mã số đăng ký quốc tế (ISBN) |
Năm xuất bản |
Loại công trình |
Ghi chú |
Sách, giáo trình xuất bản ở nước ngoài
|
Sách, giáo trình xuất bản ở trong nước
|
|
|
6.4 Bài viết trong kỷ yếu, tạp chí khoa học |
Stt
|
Tên bài viết |
Tên các tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Mã số ISSN hoặc ISBN |
Số tạp chí |
Năm xuất bản |
Ghi chú |
6.4.1. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus |
6.4.2. Bài viết trong các
kỷ yếu hội thảo/tạp chí quốc tế uy tín khác |
6.4.3. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí quốc tế khác |
6.4.4. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo, tạp chí khoa học trong nước |
|
|
6.5 Các giải thưởng KH&CN |
Stt |
Tên công trình được giải thưởng |
Hình thức khen thưởng |
Tác giả, đồng tác giả được khen
thưởng |
Năm khen thưởng |
Ghi chú |
|
|
6.6. Các hoạt động KH&CN khác đang triển khai |
|
|
Xác nhận của cơ quan Người khai
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày 3 tháng 9 năm 2025
Người khai
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
|