|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. Thông tin cá nhân |
1 |
Họ và tên |
Nguyễn Thị Phương Châm |
Ngày sinh |
12-03-1982 |
Nữ |
Chức danh khoa học, học vị |
Tiến sĩ |
Năm phong học hàm |
2015 |
Chức vụ |
Giảng viên |
2 |
Ngành khoa học |
Luật |
Chuyên ngành khoa học |
Luật Dân sự |
3 |
Cơ quan công tác và địa chỉ |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia, Hà Nội, nhà E1, 114 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội |
Tên phòng, ban, bộ môn |
Bộ môn Luật Dân sự |
Điện thoại |
|
|
|
Fax |
|
|
|
|
|
II. Quá trình đào tạo |
2.1. Đào tạo chuyên môn |
Bậc đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Khoa Luật, Đai học Quốc gia, Hà Nội |
Luật học |
2008 |
Thạc sỹ |
Đai học Chuo, Nhật bản |
Luật Dân sự |
2012 |
Tiến sỹ |
Đai học Chuo, Nhật bản |
Luật Dân sự |
2015 |
Tiến sĩ khoa học |
|
|
|
Thực tập sinh KH |
|
|
|
|
|
2.2. Các khóa đào tạo khác đã tốt nghiệp, được cấp chứng chỉ |
Khóa đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Lĩnh vực |
Năm cấp chứng chỉ, tốt nghiệp |
Khoá đào tạo về giảng dạy Luật sở hữu trí tuệ |
Cơ quan Sáng chế Nhật Bản (JPO)và Viện Thúc đẩy Sáng chế và Sáng kiến Nhật Bản (JIPII) |
Luật sở hữu trí tuệ |
2019 |
|
|
III. Quá trình Công tác |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
Từ 5/2012 đến 3/2013 |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Nhà E1, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội |
Giảng viên |
Từ 11/1015 đến nay |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Nhà E1, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội |
Giảng viên |
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo) |
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
Tiếng Anh |
C |
C |
C |
Tiếng Nhật |
D |
D |
D |
|
|
5. Số học viên, nghiên cứu sinh đã hướng dẫn |
Stt |
Họ và tên |
Cao học |
NCS |
Năm |
Ghi chú |
HD chính |
HD phụ |
1 |
Nguyễn Thị Thu Hoài |
x |
|
|
2018 |
hoàn thành |
2 |
Nguyễn Lê Trâm |
x |
|
|
2018 |
hoàn thành |
3 |
Nguyễn Thị An |
x |
|
|
2019 |
hoàn thành |
4 |
Vũ Hà Anh |
x |
|
|
2019 |
hoàn thành |
5 |
Phan Thị Thúy Hằng |
x |
|
|
2019 |
hoàn thành |
|
|
6. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu |
6.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi |
|
|
6.2. Danh sách đề tài/ dự án nghiên cứu tham gia thực hiện |
Stt |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
Ghi chú |
1 |
Hoàn thiện pháp luật bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng của Việt Nam trước yêu cầu mới của thời đại |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia, Hà Nội |
2018-2019 |
Chủ nhiệm đề tài |
Đã nhiệm thu đề tài |
2 |
Đồng bộ hoá Luật tư trong bối cảnh xây dựng nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
2017-2019 |
Tham gia |
Đã nhiệm thu đề tài |
3 |
Sự xung đột giữa quyền con người và quyền sở hữu trí tuệ: Tiếp cận từ triết lý pháp luật và thực tiễn pháp lý |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia |
2017-2018 |
Thư ký |
chưa hoàn thành |
|
|
6.3. Sách, giáo trình đã xuất bản |
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả - người kê khai |
Tên chủ biên, đồng chủ biên |
Nhà xuất bản |
Mã số đăng ký quốc tế (ISBN) |
Năm xuất bản |
Loại công trình |
Ghi chú |
Sách, giáo trình xuất bản ở nước ngoài
|
Sách, giáo trình xuất bản ở trong nước
|
1 |
Cách mạng công nghiệp lần thứ tư và những vấn đề đặt ra đối với cải cách pháp luật Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Phương Châm |
PGS.TS. Nguyễn Thị Quế Anh – PGS.TS. Ngô Huy Cương |
Chính trị Quốc gia sự thật. |
978-604-57-4180-1 |
2018 |
Sách chuyên khảo |
2018 |
2 |
Đồng bộ hoá Luật tư ở Việt Nam hiện nay |
TS. Nguyễn Thị Phương Châm |
TS. Nguyễn Mạnh Thắng |
Công an nhân dân |
978-604-72-3515-5 |
2018 |
Sách chuyên khảo |
2018 |
3 |
Giới và Luật |
TS. Nguyễn Thị Phương Châm |
TS. Nguyễn Phương Thuý |
Nhà xuất bản Thế giới |
978-604-77-6314-6 |
2019 |
Bài giảng chuyên đề nghiên cứu Nhật |
2019 |
|
|
6.4 Bài viết trong kỷ yếu, tạp chí khoa học |
Stt
|
Tên bài viết |
Tên các tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Mã số ISSN hoặc ISBN |
Số tạp chí |
Năm xuất bản |
Ghi chú |
6.4.1. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus |
6.4.2. Bài viết trong các
kỷ yếu hội thảo/tạp chí quốc tế uy tín khác |
6.4.3. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí quốc tế khác |
1 |
The parent tort liability for loss and damage caused by the minor – Review of Japanese case law and reference to the laws of Germany and Vietnam |
Nguyễn Thị Phương Châm |
Những vấn đề nổi bật của pháp luật kinh doanh và dân sự hiện đại của Việt Nam và Đức dưới góc nhìn so sánh (Immerging Issues of the Modern Civil Law in Vietnam and Germany in Comparative Perspecti |
978-604-62-5877-3 |
2018 |
2018 |
2018 |
2 |
Effect of Joint Stock Company Legal Representative of Act be Based on Arbitrary Decision in Vietnam |
Nguyễn Thị Phương Châm |
Bulletin of Graduate Studies |
1345-2428 |
No.44 Law Japan/2014 |
2014 |
2014 |
6.4.4. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo, tạp chí khoa học trong nước |
3 |
Pháp luật của Nhật Bản về thay đổi giới tính-Gợi mở phương hướng hài hoà với quy định của Bộ luật dân sự năm 2015 |
Nguyễn Thị Phương Châm |
Tạp chí Khoa học đại học Quốc gia- Luật học, |
0866-8612 |
tập 33, số 4/2017(Tr.59-68) |
2017 |
2017 |
4 |
An toàn thực phẩm và trách nhiệm dân sự của doanh nghiệp |
Nguyễn Thị Phương Châm |
Tạp chí Khoa học đại học Quốc gia- Luật học |
0866-8612 |
Tập 35, số 2/2019(Tr. 31-43) |
2019 |
2019 |
5 |
Những hạn chế của chế định thực hiện hợp đồng trong Bộ luật dân sự năm 2015 dưới góc nhìn luật so sánh |
Nguyễn Thị Phương Châm |
Tạp chí Luật học, Trường đại học Luật Hà Nội, |
0868-3522 |
số 12/2017 (Tr 3-12) |
2017 |
2017 |
6 |
Năng lực hành vi dân sự trong Bộ luật dân sự 2015 nhìn từ góc độ so sánh Bộ luât dân sự Nhật Bản: Tiếp theo kỳ trước và hết |
Nguyễn Thị Phương Châm |
Tạp chí Toà án nhân dân |
1859-4875 |
số 22/2016 |
2016 |
2016 |
7 |
Năng lực hành vi dân sự trong Bộ luật dân sự 2015 nhìn từ góc độ so sánh Bộ luât dân sự Nhật Bản: Kỳ 1 |
Nguyễn Thị Phương Châm |
Tạp chí Toà án nhân dân |
1859-4875 |
số 21/2016 |
2016 |
2016 |
8 |
Đại diện bề ngoài nhìn từ góc nhìn pháp luật dân sự Nhật Bản |
Nguyễn Thị Phương Châm |
Tạp chí Luật học, Trường đại học Luật Hà Nội |
0868-3522 |
số 6/2016 (Tr 83-92) |
2016 |
2016 |
9 |
Pháp nhân và quyền con người trong pháp luật dân sự |
Nguyễn Thị Phương Châm |
Tạp chí Dân chủ và pháp luật |
9866-7357 |
số 6/2016 |
2016 |
2016 |
|
|
6.5 Các giải thưởng KH&CN |
Stt |
Tên công trình được giải thưởng |
Hình thức khen thưởng |
Tác giả, đồng tác giả được khen
thưởng |
Năm khen thưởng |
Ghi chú |
|
|
6.6. Các hoạt động KH&CN khác đang triển khai |
|
|
Xác nhận của cơ quan Người khai
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày 1 tháng 9 năm 2025
Người khai
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
|