|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. Thông tin cá nhân |
1 |
Họ và tên |
Nguyễn Đăng Dung |
Ngày sinh |
24-04-1952 |
Nam |
Chức danh khoa học, học vị |
Giáo sư, Tiến sĩ |
Năm phong học hàm |
2009 |
Chức vụ |
|
2 |
Ngành khoa học |
Luật |
Chuyên ngành khoa học |
Luật Hiến pháp, Luật Hành chính, Lý luận chung Nhà nước và pháp luật, Chính trị học |
3 |
Cơ quan công tác và địa chỉ |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội, E1. 144 Xuân Thủy, Cầu giấy Hà nội |
Tên phòng, ban, bộ môn |
Bộ môn Hiến pháp – hành chính |
Điện thoại |
0904250244 |
|
|
Fax |
|
|
|
|
|
II. Quá trình đào tạo |
2.1. Đào tạo chuyên môn |
Bậc đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Đại học Tổng hợp Kratnodar- Nga |
Luật học |
1981 |
Thạc sỹ |
|
|
|
Tiến sỹ |
Đại học Lômoloxov |
Luật Hiến pháp |
1990 |
Tiến sĩ khoa học |
|
|
|
Thực tập sinh KH |
|
|
|
|
|
2.2. Các khóa đào tạo khác đã tốt nghiệp, được cấp chứng chỉ |
Khóa đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Lĩnh vực |
Năm cấp chứng chỉ, tốt nghiệp |
|
|
III. Quá trình Công tác |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
1981-1992 |
Văn phòng Quốc Hội |
Tòa nhà Quốc hội,số 2 đường Độc Lập,Quận Ba Đình,Hà Nội |
Chuyên viên |
1992 - nay |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Giảng viên |
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo) |
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
Tiếng Anh |
B |
B |
B |
Tiếng Nga |
D |
D |
D |
|
|
5. Số học viên, nghiên cứu sinh đã hướng dẫn |
Stt |
Họ và tên |
Cao học |
NCS |
Năm |
Ghi chú |
HD chính |
HD phụ |
1 |
Nguyễn Quốc Văn |
|
x |
|
2016 |
2016 |
2 |
Hoàng Trung Thành |
|
x |
|
2019 |
2019 |
|
|
6. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu |
6.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi |
-
Hiến pháp so sánh, chủ nghĩa hiến pháp
-
Nhà nước pháp quyền, phân quyền, kiểm soát quyền lực, bảo hiến
-
Quyền con người, quyền cơ bản công dân
-
Hiến pháp và pháp luật các nước đang chuyển đổi.
|
|
6.2. Danh sách đề tài/ dự án nghiên cứu tham gia thực hiện |
Stt |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
Ghi chú |
1 |
“Cơ sở Khoa học cho việc xác định biên giới và ranh giới chủ quyền nước CHXHCN Việt Nam trên biển theo CƯ Biển 1982 |
Bộ Khoa học Công nghệ |
2 năm |
Chủ nhiệm |
“Cơ sở Khoa học cho việc xác định biên giới và ranh giới chủ quyền nước CHXHCN Việt Nam trên biển theo CƯ Biển 1982 |
2 |
Kiểm soát quyền lực nhà nước |
NAFOSTED |
2013- 2015 |
Chủ nhiệm |
Kiểm soát quyền lực nhà nước |
|
|
6.3. Sách, giáo trình đã xuất bản |
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả - người kê khai |
Tên chủ biên, đồng chủ biên |
Nhà xuất bản |
Mã số đăng ký quốc tế (ISBN) |
Năm xuất bản |
Loại công trình |
Ghi chú |
Sách, giáo trình xuất bản ở nước ngoài
|
Sách, giáo trình xuất bản ở trong nước
|
|
|
6.4 Bài viết trong kỷ yếu, tạp chí khoa học |
Stt
|
Tên bài viết |
Tên các tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Mã số ISSN hoặc ISBN |
Số tạp chí |
Năm xuất bản |
Ghi chú |
6.4.1. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus |
6.4.2. Bài viết trong các
kỷ yếu hội thảo/tạp chí quốc tế uy tín khác |
6.4.3. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí quốc tế khác |
6.4.4. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo, tạp chí khoa học trong nước |
|
|
6.5 Các giải thưởng KH&CN |
Stt |
Tên công trình được giải thưởng |
Hình thức khen thưởng |
Tác giả, đồng tác giả được khen
thưởng |
Năm khen thưởng |
Ghi chú |
|
|
6.6. Các hoạt động KH&CN khác đang triển khai |
|
|
Xác nhận của cơ quan Người khai
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày 2 tháng 9 năm 2025
Người khai
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
|