|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. Thông tin cá nhân |
1 |
Họ và tên |
Vũ Công Giao |
Ngày sinh |
05-05-1968 |
Nam |
Chức danh khoa học, học vị |
Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
Năm phong học hàm |
2014 |
Chức vụ |
Chủ nhiệm Bộ môn |
2 |
Ngành khoa học |
Luật |
Chuyên ngành khoa học |
Luật Hiến pháp, Luật Nhân quyền, Luật phòng, chống tham nhũng, Chính trị học |
3 |
Cơ quan công tác và địa chỉ |
Khoa Luật, ĐHQGHN, nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Tên phòng, ban, bộ môn |
Bộ môn Luật Hiến pháp và Luật Hành chính |
Điện thoại |
0437542338 |
|
|
Fax |
|
|
|
|
|
II. Quá trình đào tạo |
2.1. Đào tạo chuyên môn |
Bậc đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Đại học Luật Hà Nội |
Luật Kinh tế |
1996 |
Thạc sỹ |
- Viện Raul Wallenberg về luật nhân quyền và luật nhân đạo quốc tế thuộc Đại học Lund, Thụy Điển |
- Luật nhân quyền quốc tế |
2005 |
Tiến sỹ |
Đại học Mahidol, Thái Lan |
- Quyền con người và Hòa bình |
2011 |
Tiến sĩ khoa học |
|
|
|
Thực tập sinh KH |
|
|
|
|
|
2.2. Các khóa đào tạo khác đã tốt nghiệp, được cấp chứng chỉ |
Khóa đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Lĩnh vực |
Năm cấp chứng chỉ, tốt nghiệp |
|
|
III. Quá trình Công tác |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
8/1985-3/1991 |
Phục vụ quân đội |
Quân khu I |
Trung úy (từ 1989), chính trị viên đại đội |
9/1991-4/1996 |
Đại học Luật Hà Nội |
Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội |
Sinh viên |
8/1996-1/2006 |
Viện nghiên cứu Quyền con người thuộc Học viện CT-HCQG Hồ Chí Minh |
Nguyễn Phong Sắc, Cầu Giấy, Hà Nội |
Nghiên cứu viên, giảng viên |
1/2006-3/2009 |
Hội Luật gia Việt Nam |
Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội |
Trưởng phòng đối ngoại |
3/2009-nay |
Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội |
Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Giảng viên kiêm Phó Trưởng Phòng Hành chính phụ trách đối ngoại (đến tháng 9/2012). Phụ trách Bộ môn Hiến pháp-Hành chính (từ 01/2014) |
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo) |
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
Tiếng Anh |
D |
D |
C |
|
|
5. Số học viên, nghiên cứu sinh đã hướng dẫn |
Stt |
Họ và tên |
Cao học |
NCS |
Năm |
Ghi chú |
HD chính |
HD phụ |
|
|
6. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu |
6.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi |
- Luật Hiến pháp (Hiến pháp so sánh, chủ nghĩa hiến pháp, quyền con người và hiến pháp)
- Luật nhân quyền (lý luận và pháp luật nhân quyền quốc tế, luật nhân quyền so sánh, các cơ chế bảo vệ và thúc đẩy nhân quyền)
- Luật phòng, chống tham nhũng (lý luận và pháp luật về phòng, chống tham nhũng; luật phòng, chống tham nhũng so sánh; các cơ chế và biện pháp phòng, chống tham nhũng)
|
|
6.2. Danh sách đề tài/ dự án nghiên cứu tham gia thực hiện |
Stt |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
Ghi chú |
1 |
Quyền con người trong Hiến pháp trên thế giới và Hiến pháp Việt Nam |
Dự án DANIDA, Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
1 năm |
Chủ nhiệm |
1 năm |
2 |
Liêm chính tư pháp |
Tổ chức Hướng tới Minh bạch |
01/2015-12/2015 |
Quản lý dự án |
1 |
3 |
Quy trình lập hiến |
Đại sứ quán Thuỵ sĩ ở Hà Nội |
01/2013-12/2013 |
Quản lý dự án |
1 |
4 |
Vận động chính sách công |
Viện Rosa Luxemburg, CHLB Đức (văn phòng Hà Nội) |
01/2015-12/2015 |
Quản lý dự án |
1 |
5 |
Công lý và quyền tiếp cận công lý ở Việt Nam |
Quỹ Phát triển Khoa học Công nghệ quốc gia (Việt Nam) |
07/2017-07/2019 |
Chủ nhiệm đề tài |
1 |
6 |
Mối quan hệ giữa phòng, chống tham nhũng và bảo vệ nhân quyền |
Khoa Luật ĐHQG Hà Nội và DANIDA |
01/2013-12/2013 |
Chủ nhiệm đề tài |
1 |
7 |
Tài phán Hiến pháp của các nước ASEAN và những bài học kinh nghiệm cho việc xây dựng cơ chế tài phán Hiến pháp ở Việt Nam |
Khoa Luật ĐHQG Hà Nội |
01/2012-12/2012 |
Chủ nhiệm đề tài |
1 |
8 |
Quyền con người trong Hiến pháp trên thế giới và Hiến pháp Việt Nam |
Khoa Luật ĐHQG Hà Nội và DANIDA |
01/2011-12/2011 |
Chủ nhiệm đề tài |
1 |
9 |
Những vấn đề và nội dung cơ bản của luật nhân quyền quốc tế |
Dự án DANIDA, Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
1 năm |
Chủ nhiệm |
1 năm |
10 |
Luật quốc tế về quyền của các nhóm xã hội dễ bị tổn thương |
Dự án DANIDA, Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
1 năm |
Đồng tác giả chính |
1 năm |
11 |
Quyền kinh tế, xã hội, văn hóa trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam |
Dự án DANIDA, Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
1 năm |
Đồng tác giả chính |
1 năm |
12 |
Phân cấp quản lý nhà nước trên thế giới và ở Việt Nam |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
1 năm |
Chủ nhiệm |
1 năm |
13 |
Tài phán Hiến pháp của các nước ASEAN và những bài học kinh nghiệm cho việc xây dựng cơ chế tài phán Hiến pháp ở Việt Nam |
Bộ |
2 năm |
Chủ nhiệm, tác giả chính |
2 năm |
14 |
Quyền con người trong Hiến pháp các quốc gia trên thế giới và Việt Nam |
Cơ sở |
1 năm |
Chủ nhiệm, tác giả chính |
1 năm |
15 |
Mối quan hệ giữa phòng, chống tham nhũng và bảo vệ nhân quyền |
Cơ sở |
1 năm |
Chủ nhiệm, tác giả chính |
1 năm |
16 |
Công lý và quyền tiếp cận công lý ở Việt Nam |
Viện Chính sách công và Pháp luật |
2017/2019 |
Tác giả chính |
9 |
|
|
6.3. Sách, giáo trình đã xuất bản |
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả - người kê khai |
Tên chủ biên, đồng chủ biên |
Nhà xuất bản |
Mã số đăng ký quốc tế (ISBN) |
Năm xuất bản |
Loại công trình |
Ghi chú |
Sách, giáo trình xuất bản ở nước ngoài
|
Sách, giáo trình xuất bản ở trong nước
|
1 |
Vấn đề quản trị nhà nước và phòng, chống tham nhũng trong thời kỳ Hậu Lê |
Nguyễn Quang Đức, Vũ Công Giao, Phạm Minh Hải |
Vũ Công Giao |
Chính trị Quốc gia - Sự thật, |
ISBN: 978-604-57-6004-8. |
2020 |
sách tham khảo |
1 |
|
|
6.4 Bài viết trong kỷ yếu, tạp chí khoa học |
Stt
|
Tên bài viết |
Tên các tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Mã số ISSN hoặc ISBN |
Số tạp chí |
Năm xuất bản |
Ghi chú |
6.4.1. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus |
1 |
Openness, Transparency and Accountability in State Management: the Case of Vietnam |
Vu Cong Giao, Pham Quang Truong |
Journal of Critical Reviews |
ISSN- 2394-5125 |
VOL 7 |
ISSUE 15, 2020, |
pp. 446-453 |
2 |
Tranh luận về hiến pháp và sự phát triển của quyền ocn người ở Việt Nam Constitutional Debate and Development on Human Rights in Vietnam |
Vũ Công Giao và Trần Kiên |
Asian Journal of Comparative Law |
ISSN: 2194-6078 |
1 |
2017 |
2194-6078 (Print), 1932-0205 (Online) |
6.4.2. Bài viết trong các
kỷ yếu hội thảo/tạp chí quốc tế uy tín khác |
6.4.3. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí quốc tế khác |
6.4.4. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo, tạp chí khoa học trong nước |
3 |
Pháp quyền trong mối quan hệ với quyền làm chủ của Nhân dân ở Việt Nam hiện nay |
Vũ Công Giao |
Nghiên cứu Lập pháp |
ISSN: 1859 - 2953 |
2-3 |
2020 |
5-15 |
4 |
Tham nhũng vặt và phòng, chống tham nhũng vặt |
Vũ Công Giao |
Nghiên cứu Lập pháp |
ISSN: 1859 - 2953 |
Số 14, tháng 7 |
2020 |
tr.7-13 |
5 |
Sự cần thiết thành lập thiết chế Ombudsman ở Việt Nam |
Vũ Công Giao |
Nghiên cứu Lập pháp |
ISSN: 1859 - 2953 |
16 |
2020 |
Tr3-10 |
6 |
Nhận diện và biện pháp phòng, chống lũng đoạn nhà nước |
Vũ Công Giao |
Nghiên cứu Lập pháp |
ISSN: 1859 - 2953 |
22 |
2019 |
3-11 |
7 |
Bảo vệ công lý trong cải cách tư pháp ở Việt Nam hiện nay |
Vũ Công Giao, Hoàng Thị Bích Ngọc |
Nghiên cứu Lập pháp |
ISSN: 1859 - 2953 |
16 |
2020 |
Tr4-13 |
8 |
Phòng, chống tham nhũng trong công tác quản lý và bảo vệ động vật hoang dã, quý hiếm |
Vũ Công Giao |
Nội chính |
ISSN: 0866 - 7934 |
81 |
2020 |
tr25 |
9 |
Quyền về sự riêng tư trong pháp luật quốc tế |
Vũ Công Giao Lê Thị Thúy Hương |
Pháp luật về Quyền con người |
ISSN: 2615 - 899X |
3 |
2020 |
tr30-41 |
10 |
Sự phát triển và những vấn đề đang đặt ra với luật nhân đạo quốc tế |
Vũ Công Giao, Nguyễn Anh Đức |
Pháp luật về Quyền con người |
ISSN: 2615 - 899X |
4 |
2020 |
tr39-49 |
11 |
Human Rights Protection in a State of Emergency in the Laws of some Countries and of Vietnam |
Nguyen Thuy Duong Vu Cong Giao |
Vietnam Journal of Human Rights Law |
ISSN: 2615 - 899X |
4 |
2020 |
39-49 |
12 |
Các nguyên tắc Paris về cơ quan nhân quyền quốc gia (Bài 1) |
Vũ Công Giao, Nguyễn Xuân Sang |
Nhân quyền Việt Nam |
ISSN: 1859-4743 |
2 |
2021 |
51-55 |
13 |
Cơ quan nhân quyền quốc gia – cần thiết và hợp xu thế (Bài 2) |
Vũ Công Giao Nguyễn Thủy Nguyên |
Nhân quyền Việt Nam |
ISSN: 1859-4743 |
6 |
2021 |
3-12 |
14 |
Những thuận lợi và thách thức với việc xóa bỏ hình phạt tử hình ở Việt Nam |
Vũ Công Giao, Nguyễn Quang Đức |
Nghiên cứu Lập pháp |
ISSN: 1859 - 2953 |
6 |
2021 |
3-11 |
15 |
Thu hồi tài sản tham nhũng ở Việt Nam |
Vũ Công Giao, Vũ Đình Cự, Phạm Thị Yến |
Nghiên cứu Lập pháp |
ISSN: 1859 - 2953 |
7 |
2021 |
15-25 |
16 |
Chính phủ điện tử và quản trị nhà nước hiện đại |
Vũ Công Giao, Nguyễn Văn Quân |
Tạp chí Khoa học ĐHQG Hà Nội |
ISSN- 2394-5125 |
3 |
2019 |
43-52 |
17 |
Phương pháp tiếp cận dựa trên quyền con người và khả năng áp dụng vào hoạt động xây dựng chính sách, pháp luật ở Việt Nam hiện nay |
Vũ Công Giao |
Nghiên cứu Lập pháp |
ISSN: 1859 - 2953 |
18 |
2019 |
3-12 |
18 |
Quyền tự do đi lại theo pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam |
Vũ Công Giao Nguyễn Thùy Dương |
Tạp chí Nghiên cứu Lập pháp |
ISSN: 1859 - 2953 |
14 |
2019 |
20-30 |
|
|
6.5 Các giải thưởng KH&CN |
Stt |
Tên công trình được giải thưởng |
Hình thức khen thưởng |
Tác giả, đồng tác giả được khen
thưởng |
Năm khen thưởng |
Ghi chú |
|
|
6.6. Các hoạt động KH&CN khác đang triển khai |
|
|
Xác nhận của cơ quan Người khai
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày 2 tháng 9 năm 2025
Người khai
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
|