|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. Thông tin cá nhân |
1 |
Họ và tên |
Nguyễn Thị Lan |
Ngày sinh |
03-09-1979 |
Nữ |
Chức danh khoa học, học vị |
Tiến sĩ |
Năm phong học hàm |
2017 |
Chức vụ |
Giảng viên |
2 |
Ngành khoa học |
Luật học |
Chuyên ngành khoa học |
Luật học, Luật hình sự, luật thi hành án hình sự, Quyền con người trong lĩnh vực tư pháp hình sự |
3 |
Cơ quan công tác và địa chỉ |
Khoa Luật, ĐHQGHN
E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Tên phòng, ban, bộ môn |
Bộ môn Tư pháp Hình sự |
Điện thoại |
0989197515 |
|
|
Fax |
|
|
|
|
|
II. Quá trình đào tạo |
2.1. Đào tạo chuyên môn |
Bậc đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Luật học, Luật hình sự |
2003 |
Thạc sỹ |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Luật học. Luật Quốc tế |
2007 |
Tiến sỹ |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Luật học, Luật hình sự |
2017 |
Tiến sĩ khoa học |
|
|
|
Thực tập sinh KH |
|
|
|
|
|
2.2. Các khóa đào tạo khác đã tốt nghiệp, được cấp chứng chỉ |
Khóa đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Lĩnh vực |
Năm cấp chứng chỉ, tốt nghiệp |
Nghiệp vụ sư phạm |
Khoa Luật và Đại học Sư phạm Hà Nội |
Giáo dục |
2011 |
|
|
III. Quá trình Công tác |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
2007-2012 |
Khoa Luật - ĐHQGHN |
Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, HN |
Thư ký Bộ môn |
2012-2014 |
Khoa Luật – ĐHQGHN |
Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, HN |
Giảng viên kiêm Thư ký Bộ môn |
2014-nay |
Khoa Luật – ĐHQGHN |
Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, HN |
Giảng viên |
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo) |
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
tiếng Trung |
C |
C |
C |
Tiếng Anh |
b |
b |
b |
|
|
5. Số học viên, nghiên cứu sinh đã hướng dẫn |
Stt |
Họ và tên |
Cao học |
NCS |
Năm |
Ghi chú |
HD chính |
HD phụ |
1 |
Hà Thu Thảo |
x |
|
|
2020 |
Đã bảo vệ thành công |
2 |
Nguyễn Tuấn Dũng |
x |
|
|
2019 |
Hình phạt bổ sung trong luật hình sự Việt Nam đối với các tội phạm xâm phạm sở hữu (trên cơ sở thực tiễn thành phố Hà Nội |
3 |
Đàm Thị Mười Xoan |
x |
|
|
2019 |
Tuổi chịu trách nhiệm hình sự trong Bộ luật hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung 2017) |
4 |
Đỗ Thu Hà |
x |
|
|
2020 |
Đã bảo vệ thành công |
5 |
Trần Trung Đức |
x |
|
|
2021 |
Đã có quyết định Hđ bảo vệ |
|
|
6. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu |
6.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi |
Lý luận nhà nước và pháp luật; Luật hình sự, Luật thi hành án hình sự; Quyền con người trong lĩnh vực tư pháp hình sự |
|
6.2. Danh sách đề tài/ dự án nghiên cứu tham gia thực hiện |
Stt |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
Ghi chú |
1 |
Tội phạm hóa và phi tội phạm hóa, hình sự hóa và phi hình sự hóa |
Khoa Luật |
2010-2011 |
Chủ trì |
Hoàn thành |
2 |
Bảo vệ quyền con người bằng pháp luật thi hành án hình sự Việt Nam |
Khoa Luật |
2015-2016 |
Đồng Chủ trì |
Hoàn thành |
3 |
Đấu tranh phòng, chống tội phạm buôn bán phụ nữ, trẻ em trong giai đoạn hiện nay |
ĐHQGHN |
2008-2009 |
Tham gia |
Hoàn thành |
4 |
Bảo vệ các quyền con người bằng pháp luật trong lĩnh vực tư pháp hình sự: Lý luận, thực trạng và hoàn thiện pháp luật |
ĐHQGHN |
2010-2013 |
Tham gia |
Hoàn thành |
5 |
Quyền của phạm nhân tại Việt Nam hiện nay |
Khoa Luật |
2014 |
Tham gia |
Hoàn thành |
6 |
Nhận thức khoa học về Phần chung BLHS Việt Nam năm 2015 và trong tương lai |
ĐHQGHN |
2017 |
Tham gia |
Hoàn thành |
7 |
Chính sách pháp luật thi hành án hình sự của Việt Nam trong giai đoạn hiện nay |
Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội |
2019-2020 |
Chủ trì |
Hoàn thành |
|
|
6.3. Sách, giáo trình đã xuất bản |
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả - người kê khai |
Tên chủ biên, đồng chủ biên |
Nhà xuất bản |
Mã số đăng ký quốc tế (ISBN) |
Năm xuất bản |
Loại công trình |
Ghi chú |
Sách, giáo trình xuất bản ở nước ngoài
|
Sách, giáo trình xuất bản ở trong nước
|
|
|
6.4 Bài viết trong kỷ yếu, tạp chí khoa học |
Stt
|
Tên bài viết |
Tên các tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Mã số ISSN hoặc ISBN |
Số tạp chí |
Năm xuất bản |
Ghi chú |
6.4.1. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus |
6.4.2. Bài viết trong các
kỷ yếu hội thảo/tạp chí quốc tế uy tín khác |
6.4.3. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí quốc tế khác |
6.4.4. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo, tạp chí khoa học trong nước |
1 |
Bàn về tội buôn bán người trong dự thảo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hình sự năm 1999 |
Nguyễn Thị Lan |
Khoa học – Chuyên san Luật học |
2615-9333 |
số 1 |
2009 |
tác giả |
2 |
Vấn đề mở rộng nguồn của pháp luật hình sự Việt Nam |
Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Chuyên san Luật học |
2615-9333 |
Số 4 |
2013 |
Tác giả |
3 |
Hình phạt tử hình trong pháp luật hình sự Việt Nam: Giữ nguyên hay cần giảm và tiến tới loại bỏ (?) |
Lê Văn Cảm, Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Chuyên san Luật học |
2615-9333 |
Số 3 |
2014 |
Đồng tác giả |
4 |
Hành vi vi phạm chế độ một vợ một chồng dưới khía cạnh xã hội-pháp lý và những vấn đề đặt ra |
Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Chuyên san Luật học |
2615-9333 |
Số 1 |
2015 |
Tác giả |
5 |
Một số kiến nghị để hoàn thiện pháp luật thi hành án hình sự Việt Nam nhằm bảo vệ quyền con người của người chấp hành án phạt tù |
Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Chuyên san Luật học |
2615-9333 |
Số 3 |
2015 |
Tác giả |
6 |
Bàn về tội loạn luân và các trường hợp phạm tội có tính chất loạn luân trong luật hình sự Việt Nam |
Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Chuyên san Luật học |
2615-9333 |
Số 4 |
2015 |
Tác giả |
7 |
Những quy định của Bộ luật hình sự năm 2015 về các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình và vấn đề tiếp tục hoàn thiện |
Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Chuyên san Luật học |
2615-9333 |
Số 2 |
2016 |
Tác giả |
8 |
Nghiên cứu các luận điểm từ lý luận về lập pháp hình sự trong Nhà nước pháp quyền |
Lê Văn Cảm, Nguyễn Thị Lan |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN – Chuyên san Luật học |
2615-9333 |
Số 3 |
2017 |
Đồng tác giả |
|
|
6.5 Các giải thưởng KH&CN |
Stt |
Tên công trình được giải thưởng |
Hình thức khen thưởng |
Tác giả, đồng tác giả được khen
thưởng |
Năm khen thưởng |
Ghi chú |
|
|
6.6. Các hoạt động KH&CN khác đang triển khai |
|
|
Xác nhận của cơ quan Người khai
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày 2 tháng 9 năm 2025
Người khai
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
|