|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. Thông tin cá nhân |
1 |
Họ và tên |
Lê Kim Nguyệt |
Ngày sinh |
01-11-1971 |
Nữ |
Chức danh khoa học, học vị |
Tiến sỹ |
Năm phong học hàm |
2015 |
Chức vụ |
Giảng viên |
2 |
Ngành khoa học |
Luật |
Chuyên ngành khoa học |
Luật kinh tế |
3 |
Cơ quan công tác và địa chỉ |
Khoa Luật -ĐHQGHN |
Tên phòng, ban, bộ môn |
Bộ môn Luật Kinh doanh |
Điện thoại |
|
|
|
Fax |
|
|
|
|
|
II. Quá trình đào tạo |
2.1. Đào tạo chuyên môn |
Bậc đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Trường Đại học Tổng hợp Hà nội |
Khoa học ngành Pháp ngữ |
1994 |
Thạc sỹ |
Trường Đại học Luật Hà Nội và Trường Đại học Paris II- Cộng hoà Pháp |
Luật kinh tế |
2001 |
Tiến sỹ |
Học viện Khoa học Xã hội |
Luật kinh tế |
2015 |
Tiến sĩ khoa học |
|
|
|
Thực tập sinh KH |
|
|
|
|
|
2.2. Các khóa đào tạo khác đã tốt nghiệp, được cấp chứng chỉ |
Khóa đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Lĩnh vực |
Năm cấp chứng chỉ, tốt nghiệp |
|
|
III. Quá trình Công tác |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
1995-2001 |
Khoa Luật -ĐHQGHN |
336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội |
Phụ trách Khối pháp ngữ chuyên ngành Luật |
2002 - 2005 |
Khoa Luật –ĐHQGHN |
144 Xuân Thủy, Cầu Gấy, Hà Nội |
Giảng viên Bộ môn LDS |
2006-2007 |
Khoa Luật -ĐHQGHN |
144 Xuân Thủy, Cầu Gấy, Hà Nội |
Trưởng Ban Quản lý Chương trình hợp tác đào tạo – NCKH với Khối các nước có sử dụng tiếng Pháp |
2007 đến nay |
Khoa Luật -ĐHQGHN |
144 Xuân Thủy, Cầu Gấy, Hà Nội |
Giảng viên Bộ môn LKD; Tổ trưởng tổ công đoàn giảng viên2 từ 2018 đến nay |
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo) |
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
Tiếng Pháp |
D |
C |
B |
Tiếng Anh |
B |
B |
B |
|
|
5. Số học viên, nghiên cứu sinh đã hướng dẫn |
Stt |
Họ và tên |
Cao học |
NCS |
Năm |
Ghi chú |
HD chính |
HD phụ |
1 |
Hoàng Thị Thu Hà |
x |
|
|
2017 |
Kiểm soát vệ sinh an toàn thực phẩm theo pháp luật Việt Nam và thực tiễn áp dụng tại Quảng Bình |
2 |
Đoàn Tiến Dũng |
x |
|
|
2017 |
Xử lý vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường trên địa bàn Quảng Bình |
3 |
Nguyễn ĐỨc Anh |
x |
|
|
2018 |
So sánh pháp luật về an toàn thực phẩm của Nhật Bản và Việt Nam |
4 |
Đỗ Trọng Đoàn |
x |
|
|
2018 |
Pháp luật về thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích của nhà nước và cộng đồng qua thực tiễn tại huyện Thường Tín thành phố Hà Nội |
5 |
Ngô Phương Thảo |
x |
|
|
2021 |
Quản lý chất thải ở nông thôn theo pháp luật Việt Nam. |
6 |
Phạm Thanh Quang |
x |
|
|
2021 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng dất từ thực tiễn thi hành tại huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu |
7 |
Dương Thị Hà Phương |
x |
|
|
2021 |
Pháp luật về quản lý chất thải từ các nông trại chăn nuôi ở Việt Nam |
8 |
Mạc Văn Trọng |
x |
|
|
2021 |
Pháp luật về cho thuê đất để thực hiện các dự án trong khu công nghiệp và thực tiễn thực hiện tại tỉnh Bắc Ninh. |
|
|
6. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu |
6.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi |
Luật môi trường
Pháp luật về đất đai - môi trường
Pháp luật môi trường quốc tế
|
|
6.2. Danh sách đề tài/ dự án nghiên cứu tham gia thực hiện |
Stt |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
Ghi chú |
1 |
Bảo hiểm y tế: Thực trạng và kiến nghị lập pháp |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tháng 8/2008-8/2010 |
Chủ trì đề tài |
Đề tài cấp ĐHQGHN; Mã số: QL.08.06 |
2 |
Cơ sở pháp lý cho việc kiểm soát ô nhiễm môi trường ở Việt Nam |
Khoa Luật -ĐHQGHN |
Tháng 8/2013-8/2014 |
Chủ trì đề tài |
Đề tài cấp cơ sở Mã số: KL.13.03 |
3 |
Cải cách quy chế hành chính nhằm cải thiện môi trường kinh doanh ở Việt Nam |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
11/2007-11/2008 |
Tham gia |
Đề tài nghiên cứu trọng điểm ĐHQGHN |
4 |
Những vấn đề pháp lý trong việc xác định trách nhiệm bồi thường thiệt hại do làm ô nhiễm môi trường trong hoạt động sản xuất kinh doanh ở Việt Nam |
Cơ quan chủ quản: Viện khoa học pháp lý; Đề tài cấp Bộ do Viện nghiên cứu pháp luật và kinh tế ASEAN chủ trì thực hiện. |
12/2018- 12/2019 |
Tham gia |
Chủ nhiệm đề tài: GS.TS Lê Hồng Hạnh; Nghiệm thu vào tháng 12/2019 |
|
|
6.3. Sách, giáo trình đã xuất bản |
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả - người kê khai |
Tên chủ biên, đồng chủ biên |
Nhà xuất bản |
Mã số đăng ký quốc tế (ISBN) |
Năm xuất bản |
Loại công trình |
Ghi chú |
Sách, giáo trình xuất bản ở nước ngoài
|
Sách, giáo trình xuất bản ở trong nước
|
1 |
Giáo trình đại cương về nhà nước và pháp luật |
Lê Kim Nguyệt |
GS.TSKH Đào Trí Úc - GS-TS Hoàng Thị Kim Quế |
Đại học Quốc Gia Hà Nội |
978-604-62-9714-7 |
2017 |
Giáo trình |
Tham gia viết Chương 14 (II) |
2 |
Hoàn thiện pháp luật kinh doanh ở Việt Nam nhằm đáp ứng các yêu cầu của Hiệp định thương mại tự do FTA thế hệ mới |
Lê Kim Nguyệt |
PGS.TS. Lê Thị Hoài Thu, , |
nxb ĐHQGHN |
978-604-324-243-0 |
2021 |
Sách chuyên khảo |
Tham gia viết từ trang 281-303 |
3 |
Giáo trình Luật Môi trường |
Lê Kim Nguyệt |
PGS.TS. Vũ Thu Hạnh - TS. Lê Kim Nguyệt |
Đại học Quốc gia Hà Nội |
- |
2021 |
Giáo trình |
- |
|
|
6.4 Bài viết trong kỷ yếu, tạp chí khoa học |
Stt
|
Tên bài viết |
Tên các tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Mã số ISSN hoặc ISBN |
Số tạp chí |
Năm xuất bản |
Ghi chú |
6.4.1. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus |
6.4.2. Bài viết trong các
kỷ yếu hội thảo/tạp chí quốc tế uy tín khác |
6.4.3. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí quốc tế khác |
6.4.4. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo, tạp chí khoa học trong nước |
1 |
Một cơ chế phù hợp cho quản lý chất thải nguy hại ở Việt Nam |
Lê Kim Nguyệt |
Nghiên cứu lập pháp của Văn Phòng Quốc hội |
- |
Số 11 tháng 11 năm 2002 |
2002 |
- |
2 |
Quỹ tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp: Chỗ dựa của người lao động |
Lê Kim Nguyệt |
Tạp chí Nghiên cứu lập pháp của Văn Phòng Quốc hội, |
- |
Số 10 năm 2007 |
2007 |
- |
3 |
Việc thực hiện pháp luật an sinh xã hội tại các đô thị lớn ở Việt Nam hiên nay, |
Lê Kim Nguyệt, |
Tạp chí Nghiên cứu lập pháp của Văn Phòng Quốc hội, |
- |
Số 14 tháng 7 năm 2009 |
2009, |
- |
4 |
Bàn về quỹ BHYT ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay, |
Lê Kim Nguyệt, |
Tạp chí Khoa học (chuyên san Kinh tế - Luật) ĐHQGHN, |
- |
Số 1 (tập 26)/2010. |
2010 |
- |
5 |
Vấn đề thực thi pháp luật về quản lý chất thải nguy hại ở Việt Nam hiện nay, |
Lê Kim Nguyệt |
Tạp chí Khoa học– Luật học ĐHQGHN, |
- |
Số 2 (tập 27) năm 2011. Ngày 23/5/2011 |
2011 |
- |
6 |
Thực trạng thực thi pháp luật bảo vệ môi trường tại các làng nghề ở Việt Nam., |
Lê Kim Nguyệt, |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, |
- |
Luật học 28 (2012) |
2012, |
- |
7 |
Hoàn thiện pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường do hoạt động của làng nghề gây ra |
Lê Kim Nguyệt |
Tạp chí Dân chủ và Pháp luật |
- |
Số tháng 10 (259) |
2013 |
- |
8 |
Pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường do hoạt động của làng nghề gây ra ở Việt Nam, |
Lê Kim Nguyệt, |
Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, |
- |
Số tháng 12 (273) |
2014 |
- |
9 |
Cơ sở pháp lý đảm bảo quyền được sống trong môi trường trong lành ở Việt Nam, |
Lê Kim Nguyệt |
Tạp chí dân chủ và Pháp luật |
- |
Số tháng 10/2015 |
2015 |
- |
10 |
Một số vấn đề pháp lý đảm bảo quyền tiếp cận thông tin về môi trường ở Việt Nam, |
Lê Kim Nguyệt |
Tạp chí thanh tra, số 01/2016; |
- |
số 01/2016 |
2016 |
- |
11 |
Trách nhiệm của cơ quan nhà nước, cộng đồng dân cư trong kiểm soát ô nhiễm môi trường làng nghề ở Việt Nam, |
Lê Kim Nguyệt |
Tạp chí Dân chủ và Pháp Luật, |
- |
Số chuyên đề tháng 01/2017 |
2017 |
- |
12 |
Pháp luật môi trường ở Việt Nam hiện nay, |
Lê Kim Nguyệt |
Tạp chí Khoa học Xã hội Việt Nam, |
- |
Số 03/2018 |
2018 |
- |
13 |
Trách nhiệm pháp lý và xã hội của doanh nghiệp đối với bảo vệ môi trường |
Lê Kim Nguyệt |
Tạp chí Pháp luật & phát triển |
- |
Số 7+8/2018 |
2018 |
- |
14 |
Thách thức đối với pháp luật môi trường Việt Nam dưới góc nhìn tham chiếu với CPTPP |
Lê Kim Nguyệt |
Tạp chí Dân chủ và Pháp Luật |
- |
Số tháng 05(326)/2019. |
2019. |
- |
15 |
Một số yêu cầu đối với việc điều chỉnh pháp luật môi trường ở Việt Nam hiện nay |
Lê Kim Nguyệt |
Tạp chí Dân chủ và Pháp luật điện tử 5/2020 |
- |
5/2020 |
2020 |
- |
16 |
Trách nhiệm của doanh nghiệp trong ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam hiện nay, |
Lê Kim Nguyệt |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
- |
Luật học 37(2021) |
2021 |
- |
17 |
Thực trạng thi hành Luật đất đai năm 2013 |
Lê Kim Nguyệt |
Hội thảo khoa học do Khoa Luật ĐHQGHN tổ chức |
- |
Kỷ yếu Hội thảo 24/11/2021 |
2021 |
Hội thảo khoa học do Khoa Luật ĐHQGHN tổ chức về "Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc sửa đổi Luật Đất đai năm 2013" ngày 24/11/2021 |
|
|
6.5 Các giải thưởng KH&CN |
Stt |
Tên công trình được giải thưởng |
Hình thức khen thưởng |
Tác giả, đồng tác giả được khen
thưởng |
Năm khen thưởng |
Ghi chú |
|
|
6.6. Các hoạt động KH&CN khác đang triển khai |
|
|
Xác nhận của cơ quan Người khai
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày 4 tháng 9 năm 2025
Người khai
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
|