|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. Thông tin cá nhân |
1 |
Họ và tên |
Nguyễn Thị Xuân Sơn |
Ngày sinh |
06-06-1979 |
Nữ |
Chức danh khoa học, học vị |
Tiến sĩ |
Năm phong học hàm |
2014 |
Chức vụ |
Giảng viên |
2 |
Ngành khoa học |
Luật học |
Chuyên ngành khoa học |
Luật Quốc tế |
3 |
Cơ quan công tác và địa chỉ |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội
Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Tên phòng, ban, bộ môn |
Bộ môn Luật Quốc tế |
Điện thoại |
0961076633 |
|
|
Fax |
|
|
|
|
|
II. Quá trình đào tạo |
2.1. Đào tạo chuyên môn |
Bậc đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
Luật Quốc tế |
2001 |
Thạc sỹ |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
Luật Quốc tế |
2006 |
Tiến sỹ |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
Luật Quốc tế |
2014 |
Tiến sĩ khoa học |
|
|
|
Thực tập sinh KH |
Fulbright ASEAN-US Visiting Scholar, American University, Washington College of Law |
International Law |
2021-2022 |
|
|
2.2. Các khóa đào tạo khác đã tốt nghiệp, được cấp chứng chỉ |
Khóa đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Lĩnh vực |
Năm cấp chứng chỉ, tốt nghiệp |
International Law |
United Nations |
Law |
2019 |
Đổi mới sáng tạo |
Dublin University, Ireland |
Giáo dục |
2019 |
International Humanitarian Law |
ICRC, Korean |
Law |
2015 |
International Human Right Law |
EQUITAS, Canada |
Law |
2014 |
International Children Rights Law |
UNICEF, Belgium |
Law |
2010 |
International Environmental Law |
Dalhousie University, Canada |
Law |
2008 |
|
|
III. Quá trình Công tác |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
2002- nay |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
Bộ môn Luật Quốc tế, Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Giảng viên |
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo) |
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
Tiếng Anh |
D |
C |
C |
Tây Ban Nha |
B |
B |
B |
Tiếng Pháp |
B |
A |
A |
|
|
5. Số học viên, nghiên cứu sinh đã hướng dẫn |
Stt |
Họ và tên |
Cao học |
NCS |
Năm |
Ghi chú |
HD chính |
HD phụ |
1 |
Nguyễn Thị Vinh |
x |
|
|
2017 |
Luật Quốc tế |
2 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
x |
|
|
2018 |
Luật Quốc tế |
3 |
Nguyễn Thị Hải Yến |
x |
|
|
2018 |
Luật Quốc tế |
4 |
Đỗ Lê Thùy Dương |
x |
|
|
2018 |
Luật Quốc tế |
5 |
Lưu Tuấn Anh |
x |
|
|
2018 |
Luật Quốc tế |
6 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
x |
|
|
2019 |
Luật Quốc tế |
7 |
Nguyễn Phương Thảo |
x |
|
|
2020 |
Luật Quốc tế |
8 |
Nguyễn Quỳnh Trang |
x |
|
|
2020 |
Luật Quốc tế |
9 |
Nguyễn Thị Hoài Linh |
x |
|
|
2021 |
Luật Quốc tế |
|
|
6. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu |
6.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi |
Công pháp quốc tế, Luật Biển quốc tế, Luật Môi trường quốc tế, Luật Nhân quyền quốc tế |
|
6.2. Danh sách đề tài/ dự án nghiên cứu tham gia thực hiện |
Stt |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
Ghi chú |
1 |
Các cơ chế pháp lý quốc tế về hợp tác chống biến đổi khí hậu và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam |
Đại học Quốc gia HN |
2017 |
Chủ nhiệm đề tài |
Luật Quốc tế |
2 |
Những vấn đề lý luận và thực tiễn về mối quan hệ giữa Tòa án Hình sự quốc tế và các nước không là thành viên Quy chế Rôm. Nghiên cứu trường hợp Việt Nam |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
2013 |
Chủ nhiệm đề tài |
Luật Quốc tế |
3 |
Pháp luật quốc tế và pháp luật quốc gia về bảo vệ môi trường biển: Nghiên cứu trường hợp Việt Nam và một số nước Đông Á |
Trung tâm Hỗ trợ NC Châu Á - ARC |
2020 |
Chủ nhiệm đề tài |
Luật Quốc tế |
|
|
6.3. Sách, giáo trình đã xuất bản |
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả - người kê khai |
Tên chủ biên, đồng chủ biên |
Nhà xuất bản |
Mã số đăng ký quốc tế (ISBN) |
Năm xuất bản |
Loại công trình |
Ghi chú |
Sách, giáo trình xuất bản ở nước ngoài
|
Sách, giáo trình xuất bản ở trong nước
|
1 |
Thẩm quyền xét xử của các thiết chế tài phán hình sự quốc tế |
Nguyễn Thị Xuân Sơn |
Đồng chủ biên |
Lao động - Xã hội |
119908 |
2016 |
Sách chuyên khảo |
Luật Quốc tế |
2 |
Luật quốc tế về môi trường |
Nguyễn Thị Xuân Sơn |
Đồng chủ biên |
Đại học Quốc gia |
127654 |
2020 |
Giáo trình |
Luật Quốc tế |
|
|
6.4 Bài viết trong kỷ yếu, tạp chí khoa học |
Stt
|
Tên bài viết |
Tên các tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Mã số ISSN hoặc ISBN |
Số tạp chí |
Năm xuất bản |
Ghi chú |
6.4.1. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus |
1 |
Policy on Marine Plastic Waste in Asean and Viet Nam |
Nguyễn Thị Xuân Sơn |
Environmental Claims Journal |
1547657X |
33 |
2021 |
LQT |
2 |
Vietnam’s Regulations to Prevent Pollution from Plastic Waste: A Review Based on the Circular Economy Approach |
Vu Hai Dang, Pham Thi Gam, Nguyen Thi Xuan Son |
Journal of Environmental Law |
1464-374X |
1 |
2021 |
LQT |
3 |
The right to education through online learning in times of covid – 19: A case study at school of law, vietnam national university |
Nguyen Thi Xuan Son, Nguyen Thi My Hanh, Nguyen Pham Hoang, Pham Thi Suong, Nguyen Binh Nguyen |
The Law teacher |
0306-9400 |
55 |
2021 |
LQT |
4 |
Vietnam’s Policy for Promoting Offshore Wind Power and Environmental Impact Assessment |
Nguyen Thi Xuan Son, Pham Thi Gam |
Environmental Claims Journal |
1547657X |
34 |
2021 |
LQT |
6.4.2. Bài viết trong các
kỷ yếu hội thảo/tạp chí quốc tế uy tín khác |
6.4.3. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí quốc tế khác |
6.4.4. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo, tạp chí khoa học trong nước |
5 |
Vấn đề gia nhập và thực thi Quy chế Rome về Tòa án Hình sự quốc tế - Nghiên cứu kinh nghiệm của các quốc gia |
Nguyễn Thị Xuân Sơn |
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN |
345321 |
28 |
2012 |
LQT |
6 |
Mối quan hệ giữa Tòa án Hình sự quốc tế (ICC) và các quốc gia không thành viên |
Nguyễn Thị Xuân Sơn |
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN |
1112873 |
29 |
2013 |
LQT |
7 |
Pháp luật bảo đảm quyền tự do lập hội ở Việt Nam hiện nay |
Nguyễn Thị Xuân Sơn |
Tạp chí Luật học |
1112334 |
6 |
2018 |
LQT |
8 |
Hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường biển trong khu vực Đông Á và Đông Nam Á |
Nguyễn Hồng Thao, Nguyễn Thị Xuân Sơn |
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN |
123321 |
35 |
2019 |
LQT |
9 |
Rác thải nhựa đại dương có nguồn gốc từ đất liền – Luật pháp quốc tế và thực tiễn tại Việt Nam |
Nguyễn Thị Xuân Sơn, Phạm Thị Gấm |
Môi trường và phát triển bền vững |
978-604-67-1762-1 |
1 |
2021 |
LQT |
10 |
Liên hợp quốc với vấn đề hỗ trợ nhân đạo |
Nguyễn Thị Xuân Sơn, Ngô Lan Hương |
Tạp chí Luật học |
123443 |
6 |
2021 |
LQT |
|
|
6.5 Các giải thưởng KH&CN |
Stt |
Tên công trình được giải thưởng |
Hình thức khen thưởng |
Tác giả, đồng tác giả được khen
thưởng |
Năm khen thưởng |
Ghi chú |
|
|
6.6. Các hoạt động KH&CN khác đang triển khai |
- Chuyên gia tư vấn độc lập, trưởng nhóm chuyên gia cho các tổ chức quốc tế liên chính phủ và phi chính phủ: WWF, WCS, UNDP
Hợp đồng Chuyên gia tư vấn quốc gia cho UNDP tại dự án: IC.2021-10-08, Develop plans for MONRE and VASI and support the implementation of the Plan “Vietnam proactively prepares and participates in the development of a Global treaty on Marine Plastic Pollution”;
Hợp đồng Trưởng nhóm Chuyên gia tư vấn cho WWF tại dự án: Ref 1322, Develop a scheme on “Marine plastic waste management module” at higher education level;
Hợp đồng Chuyên gia tư vấn cho WCS: Ref 210325, Prepare content and co-lead the seminar on “Strengthening the integration of the legal framework on prevention, fighting and handling of wildlife crimes in the legal teaching programs”.
|
|
Xác nhận của cơ quan Người khai
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày 3 tháng 9 năm 2025
Người khai
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
|