|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. Thông tin cá nhân |
1 |
Họ và tên |
Nguyễn Bích Thảo |
Ngày sinh |
29-10-1983 |
Nữ |
Chức danh khoa học, học vị |
Tiến sĩ |
Năm phong học hàm |
2014 |
Chức vụ |
Phó Chủ nhiệm phụ trách Bộ môn |
2 |
Ngành khoa học |
Luật học |
Chuyên ngành khoa học |
Luật Dân sự và tố tụng dân sự |
3 |
Cơ quan công tác và địa chỉ |
Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội
Nhà E1, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Tên phòng, ban, bộ môn |
Bộ môn Luật Dân sự |
Điện thoại |
0934438994 |
|
|
Fax |
|
|
|
|
|
II. Quá trình đào tạo |
2.1. Đào tạo chuyên môn |
Bậc đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Khoa Luật ĐHQGHN |
Luật học |
2005 |
Thạc sỹ |
Khoa Luật ĐHQGHN |
Luật Dân sự và tố tụng dân sự |
2008 |
Tiến sỹ |
Đại học Southern Methodist, Dallas, Texas, Hoa Kỳ |
Luật học |
2014 |
Tiến sĩ khoa học |
|
|
|
Thực tập sinh KH |
|
|
|
|
|
2.2. Các khóa đào tạo khác đã tốt nghiệp, được cấp chứng chỉ |
Khóa đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Lĩnh vực |
Năm cấp chứng chỉ, tốt nghiệp |
Tin học ứng dụng cơ bản |
Viện Quốc tế Pháp ngữ |
Tin học |
2019 |
Bồi dưỡng giảng viên chính |
Trường ĐH Giáo dục – ĐHQGHN |
Giáo dục |
2019 |
Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên đại học |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
Giáo dục |
2019 |
|
|
III. Quá trình Công tác |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
2005-2008 |
Khoa Luật ĐHQGHN |
nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Trợ lý Bộ môn |
2008-nay |
Khoa Luật ĐHQGHN |
nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Giảng viên |
3/2019-nay |
Khoa Luật ĐHQGHN |
nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội |
Phó Chủ nhiệm phụ trách Bộ môn |
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo) |
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
tiếng Anh |
D |
D |
D |
|
|
5. Số học viên, nghiên cứu sinh đã hướng dẫn |
Stt |
Họ và tên |
Cao học |
NCS |
Năm |
Ghi chú |
HD chính |
HD phụ |
1 |
Lê Thị Thanh Hà |
x |
|
|
2017 |
Hoàn thành |
2 |
Nguyễn Thị Hoài |
x |
|
|
2018 |
Hoàn thành |
3 |
Nguyễn Ngọc Ánh |
x |
|
|
2018 |
Hoàn thành |
4 |
Bùi Thu Hương |
x |
|
|
2018 |
Hoàn thành |
5 |
Mai Thanh Long |
x |
|
|
2019 |
Hoàn thành |
6 |
Trần Phương Khanh |
x |
|
|
2019 |
Hoàn thành |
7 |
Lường Văn Minh |
x |
|
|
2019 |
Hoàn thành |
8 |
Lê Thị Hòa |
x |
|
|
2020 |
Hoàn thành |
9 |
Đào Thị Hảo |
x |
|
|
2020 |
Hoàn thành |
10 |
Lê Trọng Dũng |
|
|
x |
2021 |
Hoàn thành |
|
|
6. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu |
6.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi |
- Luật sở hữu trí tuệ
- Luật tố tụng dân sự
- Luật dân sự, Luật kinh tế
|
|
6.2. Danh sách đề tài/ dự án nghiên cứu tham gia thực hiện |
Stt |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
Ghi chú |
1 |
Tố tụng dân sự so sánh với việc hoàn thiện pháp luật tố tụng dân sự Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập quốc tế hiện nay |
Khoa Luật ĐHQGHN |
2017-2018 |
Chủ trì |
Hoàn thành |
2 |
Chính sách pháp luật tố tụng dân sự đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở Việt NamChính sách pháp luật tố tụng dân sự đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở Việt Nam |
ĐHQGHN |
2020-2022 |
Chủ nhiệm Đề tài |
Chưa nghiệm thu |
3 |
Giới hạn quyền sở hữu theo pháp luật dân sự Việt Nam |
Viện Hàn lâm KHXHVN |
2020-2022 |
Thành viên chính |
Chưa nghiệm thu |
4 |
Nguyên tắc quyền tự định đoạt của đương sự trong luật tố tụng dân sự Việt Nam |
Khoa Luật ĐHQGHN |
2009-2010 |
Chủ trì |
Hoàn thành |
5 |
Giải quyết tranh chấp về sở hữu trí tuệ theo thủ tục tố tụng dân sự ở Việt Nam trong điều kiện gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) |
Khoa Luật ĐHQGHN |
2007-2008 |
Chủ trì |
Hoàn thành |
6 |
Nghiên cứu những vấn đề đặt ra và giải pháp thực hiện Luật giáo dục đại học năm 2012 (sửa đổi, bổ sung năm 2018) |
ĐHQGHN |
2020-2022 |
Thành viên chính |
Chưa nghiệm thu |
7 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn, đề xuất giải pháp hoàn thiện pháp luật Việt Nam về sở hữu trí tuệ nhằm thực thi cam kết trong các Hiệp định thương mại tự do (FTAs) |
ĐHQGHN |
2018-2021 |
Thành viên chính |
Hoàn thành |
8 |
Nguyên tắc thủ tục pháp lý chặt chẽ và vai trò bảo vệ quyền con người ở Việt Nam |
Nafosted |
2018-2020 |
Tham gia |
Đang thực hiện |
9 |
Sự xung đột giữa quyền con người và quyền sở hữu trí tuệ: Tiếp cận từ triết lý pháp luật và thực tiễn pháp lý |
Nafosted |
2017-2019 |
Tham gia |
Đang thực hiện |
10 |
Cải cách pháp luật dân sự đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở Việt Nam |
ĐHQGHN |
2018-2021 |
Thành viên chính |
Hoàn thành |
11 |
Đồng bộ hóa luật tư trong bối cảnh xây dựng nền kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay |
ĐHQGHN |
2016-2018 |
Tham gia |
Hoàn thành |
12 |
Bảo đảm quyền tài sản trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam |
Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam |
2014-2016 |
Tham gia |
Hoàn thành |
13 |
Thể chế hòa giải ở Việt Nam – Những vấn đề lịch sử và đương đại |
Nafosted |
2012-2014 |
Chủ nhiệm đề tài nhánh |
HOàn thành |
14 |
Cơ sở lý luận và thực tiễn cho việc sửa đổi chế định tài sản và quyền sở hữu trong Bộ luật Dân sự năm 2005 |
ĐHQGHN |
2012-2014 |
Tham gia |
Hoàn thành |
15 |
Hoàn thiện pháp luật Việt Nam về bảo hộ các chỉ dẫn thương mại trong điều kiện hội nhập quốc tế |
ĐHQGHN |
2011-2013 |
Tham gia |
Hoàn thành |
16 |
Bảo vệ quyền con người bằng các quy định của pháp luật dân sự và tố tụng dân sự |
ĐHQGHN |
2006-2008 |
Tham gia |
Hoàn thành |
17 |
Pháp luật dân sự trong giai đoạn hiện nay |
ĐHQGHN |
2006-2008 |
Tham gia |
Hoàn thành |
|
|
6.3. Sách, giáo trình đã xuất bản |
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả - người kê khai |
Tên chủ biên, đồng chủ biên |
Nhà xuất bản |
Mã số đăng ký quốc tế (ISBN) |
Năm xuất bản |
Loại công trình |
Ghi chú |
Sách, giáo trình xuất bản ở nước ngoài
|
Sách, giáo trình xuất bản ở trong nước
|
1 |
Giáo trình Luật tố tụng dân sự Việt Nam |
Nguyễn Bích Thảo |
Bùi Thị Thanh Hằng |
ĐHQGHN |
978-6904-934-932-4 |
9/2014 |
Giáo trình |
2014 |
2 |
Giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng theo pháp luật Việt Nam |
Nguyễn Bích Thảo |
Nguyễn Bích Thảo |
Tư pháp |
978-604-81-1379-7 |
12/2018 |
Sách chuyên khảo |
2018 |
3 |
Giáo trình Tư duy pháp lý |
Nguyễn Bích Thảo |
Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Hoàng Anh |
ĐHQGHN |
978-604-300-580-6 |
2020 |
Giáo trình |
Hoàn thành |
|
|
6.4 Bài viết trong kỷ yếu, tạp chí khoa học |
Stt
|
Tên bài viết |
Tên các tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Mã số ISSN hoặc ISBN |
Số tạp chí |
Năm xuất bản |
Ghi chú |
6.4.1. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus |
6.4.2. Bài viết trong các
kỷ yếu hội thảo/tạp chí quốc tế uy tín khác |
6.4.3. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí quốc tế khác |
6.4.4. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo, tạp chí khoa học trong nước |
1 |
E-courts and Fair Trial Rights: International experience and prospects for Vietnam |
Bui Tien Dat, Nguyen Bich Thao, Tran Thi Trinh |
Journal of Legislative Studies |
1859-2953 |
Issue 20 |
2021 |
Vietnamese |
2 |
Improving the Draft Bill on amending several articles of the Law on Intellectual Property on liability of intermediary service providers in line with new generation free trade agreements |
Nguyen Bich Thao |
Journal of Legislative Studies |
1859-2953 |
Issue 19 |
2021 |
Vietnamese |
3 |
3. Liability of Internet Service Providers for online copyright infringements: International Experience and Recommendations for Vietnam |
Nguyễn Bích Thảo, Lê Hồng Linh, Khúc Thị Phương Anh, Nguyễn Hoàng Quỳnh |
VNU Journal of Science-Legal Studies |
2588-1167 |
Vol. 37 No. 2 |
2021 |
English |
4 |
International and American experience on registration of security rights in movable assets and implications for Vietnam |
Nguyen Bich Thao |
Journal of Democracy and Law |
978-604-81-2352-9 |
Special Issue |
2021 |
Vietnamese |
5 |
Decree 21/2021/ND-CP from the perspective of international integration |
Nguyen Bich Thao |
Journal of Democracy and Law |
978-604-81-2321-5 |
Special Issue |
2021 |
Vietnamese |
6 |
Regulating secured transactions involving movable assets from the experience of common law countries |
Nguyen Bich Thao |
Journal of Democracy and Law |
978-604-81-1891-4 |
Special Issue |
2020 |
Vietnamese |
7 |
Improving The Draft Governmental Decree on Securing Performance of Obligations |
Nguyễn Bích Thảo, Đỗ Giang Nam |
Journal of Legislative Studies |
1859-2953 |
Issue 11 |
2020 |
Vietnamese |
8 |
Product liability law – From theory to practice in Vietnam |
Nguyễn Thị Quế Anh, Nguyễn Bích Thảo |
VNU Journal of Science-Legal Studies |
2588-1167 |
Vol. 36 No. 3 |
2020 |
Vietnamese |
9 |
Rights of due process in civil procedure of some countries in the world and in Vietnam |
Nguyen Van Quan, Nguyen Bich Thao |
VNU Journal of Science-Legal Studies |
2588-1167 |
Vol. 36 Issue 1 |
2020 |
Vietnamese |
10 |
Conflicts between copyright and freedom of speech |
Nguyen Bich Thao, Pham Ho Nam |
VNU Journal of Science-Legal Studies |
2588-1167 |
Vol. 35 No. 4 |
2019 |
Vietnamese |
11 |
Impacts of the CPTPP on the Improvement of Vietnam’s Intellectual Property Law |
Nguyen Thi Que Anh, Nguyen Bich Thao |
VNU Journal of Science-Legal Studies |
2588-1167 |
Vol. 35 No. 3 |
2019 |
Vietnamese |
12 |
Improving the Mechanism to Examine Judgment Debtor’s Ability to Satisfy Civil Judgments in Vietnam from International Experience |
Nguyen Bich Thao, Nguyen Thi Huong Giang |
VNU Journal of Science-Legal Studies |
2588-1167 |
Vol. 34 No. 1 |
2018 |
Vietnamese |
13 |
Improving Intellectual Property Law in the Context of Vietnam's Increased International Economic Integration and Participation in New Generation Free Trade Agreements |
Nguyen Bich Thao |
Journal of Legislative Studies |
1859-2953 |
Issue 3 |
2017 |
Vietnamese |
14 |
On the Secured Transactions Provisions in the Draft Revision of the Civil Code |
Nguyen Bich Thao |
Journal of Legislative Studies |
1859-2953 |
Issue 22 |
2015 |
Vietnamese |
|
|
6.5 Các giải thưởng KH&CN |
Stt |
Tên công trình được giải thưởng |
Hình thức khen thưởng |
Tác giả, đồng tác giả được khen
thưởng |
Năm khen thưởng |
Ghi chú |
|
|
6.6. Các hoạt động KH&CN khác đang triển khai |
|
|
Xác nhận của cơ quan Người khai
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2023
Người khai
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
|