|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. Thông tin cá nhân |
1 |
Họ và tên |
Trần Công Thịnh |
Ngày sinh |
22-05-1978 |
Nam |
Chức danh khoa học, học vị |
Thạc sĩ |
Năm phong học hàm |
2008 |
Chức vụ |
Giảng viên |
2 |
Ngành khoa học |
Luật học |
Chuyên ngành khoa học |
Luật Dân sự và TTDS |
3 |
Cơ quan công tác và địa chỉ |
Khoa Luật - ĐHQG Hà Nội, Nhà E1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP Hà Nội. |
Tên phòng, ban, bộ môn |
Bộ môn Luật Dân sự |
Điện thoại |
0912251686 |
|
|
Fax |
|
|
|
|
|
II. Quá trình đào tạo |
2.1. Đào tạo chuyên môn |
Bậc đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
Luật Dân sự và TTDS |
2001 |
Thạc sỹ |
Khoa Luật - ĐHQGHN |
Luật Dân sự và TTDS |
2008 |
Tiến sỹ |
Khoa Luật - ĐHQGHN |
Luật Dân sự và TTDS |
2023 |
Tiến sĩ khoa học |
|
|
|
Thực tập sinh KH |
|
|
|
|
|
2.2. Các khóa đào tạo khác đã tốt nghiệp, được cấp chứng chỉ |
Khóa đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Lĩnh vực |
Năm cấp chứng chỉ, tốt nghiệp |
|
|
III. Quá trình Công tác |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
2002 đến nay |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
Nhà E1, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, TP Hà Nội. |
Giảng viên |
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo) |
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
Tiếng Anh |
D |
C |
D |
|
|
5. Số học viên, nghiên cứu sinh đã hướng dẫn |
Stt |
Họ và tên |
Cao học |
NCS |
Năm |
Ghi chú |
HD chính |
HD phụ |
|
|
6. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu |
6.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi |
- Luật Tố tụng Dân sự,
- Luật Dân sự
- Luật Hôn nhân & gia đình
- Luật Thi hành án dân sự
- Luật SHTT
- Luật so sánh
|
|
6.2. Danh sách đề tài/ dự án nghiên cứu tham gia thực hiện |
Stt |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
Ghi chú |
1 |
Những điểm bất cập của Pháp lệnh THADS 2004 – nguyên nhân và giải pháp |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
2007-2008 |
Chủ trì |
hoàn thành |
2 |
Những điểm bất cập của Luật THADS 2008 – nguyên nhân và giải pháp |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
2011-2012 |
Chủ trì |
hoàn thành |
3 |
Chế định hòa giải trong pháp luật Tố tụng dân sự Việt Nam |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
2013-2014 |
Chủ trì |
hoàn thành |
4 |
Cơ quan tiến hành tố tụng hình sự trước yêu cầu cải cách tư pháp |
Đề tài NCKH trọng điểm nhóm A cấp ĐHQGHN. Mã số QGTĐ. 10.18 |
2010-2012 |
thành viên |
hoàn thành |
5 |
Cơ sở lý luận và thực tiễn hoàn thiện quy định của pháp luật về các hình thức sở hữu ở nước ta hiện nay |
Viện Nghiên cứu lập pháp, VPQH |
2014-2015 |
thành viên |
hoàn thành |
6 |
Quyền tự định đoạt của đương sự trong quá trình giải quyết vụ việc dân sự ở Việt Nam |
Khoa Luật, ĐHQGHN |
2020-2021 |
Chủ trì đề tài |
Chưa nghiệm thu |
7 |
Đồng bộ hóa luật tư trong bối cảnh cánh mạng 4.0 tại Việt Nam |
Đề tài KH&CN trọng điểm nhóm A cấp ĐHQGHN |
2016-2018 |
Thành viên |
hoàn thành |
8 |
Chính sách pháp luật tố tụng dân sự đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ở Việt Nam |
Đề tài KH&CN cấp ĐHQGHN |
2019-2021 |
Thành viên |
Chưa nghiệm thu |
|
|
6.3. Sách, giáo trình đã xuất bản |
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả - người kê khai |
Tên chủ biên, đồng chủ biên |
Nhà xuất bản |
Mã số đăng ký quốc tế (ISBN) |
Năm xuất bản |
Loại công trình |
Ghi chú |
Sách, giáo trình xuất bản ở nước ngoài
|
Sách, giáo trình xuất bản ở trong nước
|
1 |
Pháp luật về Nhà ở cho người VN định cư ở nước ngoài và người nước ngoài tại VN |
Trần Công Thịnh |
PGS.TS Doãn Hồng Nhung |
NXB Xây dựng |
978-604-82-1888-1 |
2016 |
10/2016 |
Sách chuyên khảo |
2 |
Đại cương về NN và PL |
Trần Công Thịnh |
GS.TS Đào Trí Úc và GS.TS Hoàng Thị Kim Quế |
ĐHQGHN |
978-604-62 |
2017 |
Giáo trình |
11/2017 |
3 |
Đồng bộ hóa Luật tư ở Việt Nam hiện nay |
Trần Công Thịnh |
TS Nguyễn Mạnh Thắng |
CAND |
151807 |
6/2018 |
Sách chuyên khảo |
6/2018 |
4 |
Việc dân sự: Lý luận-Thủ tục-Bình luận |
Trần Công Thịnh |
Nguyễn Vinh Hưng |
CAND |
978-604-72-5351-7 |
2021 |
Sách chuyên khảo |
Tháng 10/2021 |
5 |
Pháp luật Thi hành án dân sự Việt Nam – Những vấn đề lý luận và thủ tục |
Trần Công Thịnh |
Trần Công Thịnh & Nguyễn Vinh Hưng |
CAND |
978-604-72-5387-6 |
2021 |
Sách chuyên khảo |
Tháng 11/2021 |
|
|
6.4 Bài viết trong kỷ yếu, tạp chí khoa học |
Stt
|
Tên bài viết |
Tên các tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Mã số ISSN hoặc ISBN |
Số tạp chí |
Năm xuất bản |
Ghi chú |
6.4.1. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus |
6.4.2. Bài viết trong các
kỷ yếu hội thảo/tạp chí quốc tế uy tín khác |
6.4.3. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí quốc tế khác |
6.4.4. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo, tạp chí khoa học trong nước |
1 |
Thực tiễn áp dụng biện pháp Cưỡng chế kê biên TS để THADS và một số kiến nghị |
Trần Công Thịnh |
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN |
ISSN 0866-8612 |
2008 |
2008 |
2008 |
2 |
Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện chế định cầm cố tài sản trong Luật DS Việt Nam |
Trần Công Thịnh |
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN |
ISSN 0866-8612 |
2003 |
2003 |
2003 |
3 |
Sự hình thành và phát triển của chế định Cưỡng chế kê biên TS trong quá trình phát triển của pháp lệnh THADSVN |
Trần Công Thịnh |
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN |
ISSN 0866-8612 |
2005 |
2005 |
2005 |
4 |
Sự khác biệt giữa kê biên TS – biện pháp khẩn cấp tạm thời với kê biên TS – biện pháp cuỡng chế để THADS |
Trần Công Thịnh |
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN |
ISSN 0866-8612 |
2006 |
2006 |
2006 |
5 |
Hòa giải trong việc giải quyết các vụ việc về hôn nhân và gia đình theo quy định của Bộ luật TTDS Việt Nam |
Trần Công Thịnh |
Tạp chí Khoa học, ĐHQGHN |
ISSN 0866-8612 |
2015 |
2015 |
2015 |
6 |
Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện các quy định của Luật Thi hành án dân sự |
Trần Công Thịnh |
Tạp chí Công Thương |
0866-7756 |
9 |
2020 |
Tháng 05/2020 |
7 |
Bàn về những việc Chấp hành viên không được làm theo quy định của Luật TTDS Việt Nam |
Trần Công Thịnh |
VNU Journal of VNU Journal of Science: Legal Studies |
2615-9333 |
No 2, Vol. 36 |
2020 |
Page 58-64 |
8 |
Hoàn thiện pháp luật THADS Việt Nam đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 |
Trần Công Thịnh |
Tạp chí Công Thương |
0866-7756 |
2 |
2021 |
Tháng 05/2021 |
|
|
6.5 Các giải thưởng KH&CN |
Stt |
Tên công trình được giải thưởng |
Hình thức khen thưởng |
Tác giả, đồng tác giả được khen
thưởng |
Năm khen thưởng |
Ghi chú |
|
|
6.6. Các hoạt động KH&CN khác đang triển khai |
|
|
Xác nhận của cơ quan Người khai
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày 4 tháng 9 năm 2025
Người khai
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
|