|
|
LÝ LỊCH KHOA HỌC |
I. Thông tin cá nhân |
1 |
Họ và tên |
Lã Khánh Tùng |
Ngày sinh |
10-09-1978 |
Nam |
Chức danh khoa học, học vị |
Tiến sĩ |
Năm phong học hàm |
2016 |
Chức vụ |
Giảng viên |
2 |
Ngành khoa học |
Luật |
Chuyên ngành khoa học |
Lý luận và lịch sử nhà nước và pháp luật |
3 |
Cơ quan công tác và địa chỉ |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tên phòng, ban, bộ môn |
Bộ môn Luật Hiến pháp và Luật Hành chính |
Điện thoại |
02437547913 |
|
|
Fax |
|
|
|
|
|
II. Quá trình đào tạo |
2.1. Đào tạo chuyên môn |
Bậc đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp |
Đại học |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Luật học |
2000 |
Thạc sỹ |
ĐH Strathclyde, Glasgow, Vương quốc Anh |
Luật Nhân quyền |
2006 |
Tiến sỹ |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Lý luận và lịch sử nhà nước pháp luật |
2016 |
Tiến sĩ khoa học |
|
|
|
Thực tập sinh KH |
|
|
|
|
|
2.2. Các khóa đào tạo khác đã tốt nghiệp, được cấp chứng chỉ |
Khóa đào tạo |
Tên cơ sở đào tạo |
Lĩnh vực |
Năm cấp chứng chỉ, tốt nghiệp |
Tiếng Anh |
Khoa Tiếng Anh, Viện Đại học Mở |
Ngôn ngữ |
1999 |
Luật sư |
Học viện Tư pháp |
Luật |
2002 |
|
|
III. Quá trình Công tác |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
2000-2001 |
Báo Pháp luật Việt Nam, Bộ Tư pháp |
Hà Nội |
Phóng viên |
2003 – hiện tại |
Đoàn Luật sư TP.Hà Nội |
Hà Nội |
Luật sư |
2007 – hiện tại |
Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Hà Nội |
Giảng viên |
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo) |
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
Tiếng Anh |
D |
D |
D |
Tiếng Pháp |
B |
A |
A |
|
|
5. Số học viên, nghiên cứu sinh đã hướng dẫn |
Stt |
Họ và tên |
Cao học |
NCS |
Năm |
Ghi chú |
HD chính |
HD phụ |
1 |
Nguyễn Thị Minh Thư |
x |
|
|
2017 |
hoàn thành |
2 |
Tạ Thị Thương Huyền |
x |
|
|
2017 |
hoàn thành |
3 |
Nguyễn Đình Đức |
x |
|
|
2017 |
hoàn thành |
4 |
Trần Thị Thu Hằng |
x |
|
|
2018 |
hoàn thành |
5 |
Hoàng Thúy Hằng |
x |
|
|
2018 |
hoàn thành |
|
|
6. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu |
6.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi |
- Hiến pháp, các quyền hiến định và dân chủ;
- Luật nhân quyền quốc tế, các quyền dân sự và chính trị, cơ chế quốc tế bảo vệ nhân quyền.
|
|
6.2. Danh sách đề tài/ dự án nghiên cứu tham gia thực hiện |
Stt |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò tham gia đề tài |
Ghi chú |
|
|
6.3. Sách, giáo trình đã xuất bản |
Stt |
Tên sách |
Tên tác giả - người kê khai |
Tên chủ biên, đồng chủ biên |
Nhà xuất bản |
Mã số đăng ký quốc tế (ISBN) |
Năm xuất bản |
Loại công trình |
Ghi chú |
Sách, giáo trình xuất bản ở nước ngoài
|
Sách, giáo trình xuất bản ở trong nước
|
|
|
6.4 Bài viết trong kỷ yếu, tạp chí khoa học |
Stt
|
Tên bài viết |
Tên các tác giả |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Mã số ISSN hoặc ISBN |
Số tạp chí |
Năm xuất bản |
Ghi chú |
6.4.1. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí thuộc danh mục ISI/Scopus |
6.4.2. Bài viết trong các
kỷ yếu hội thảo/tạp chí quốc tế uy tín khác |
6.4.3. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo/tạp chí quốc tế khác |
6.4.4. Bài viết trong các kỷ
yếu hội thảo, tạp chí khoa học trong nước |
|
|
6.5 Các giải thưởng KH&CN |
Stt |
Tên công trình được giải thưởng |
Hình thức khen thưởng |
Tác giả, đồng tác giả được khen
thưởng |
Năm khen thưởng |
Ghi chú |
|
|
6.6. Các hoạt động KH&CN khác đang triển khai |
|
|
Xác nhận của cơ quan Người khai
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
Hà Nội, ngày 1 tháng 9 năm 2025
Người khai
(Họ tên, chữ ký)
|
|
|
|