STT |
Tên công trình |
Bộ môn |
Đạt giải cấp Bộ môn |
1 |
Các yếu tố tâm lí trong lý giải nguyên nhân tội phạm
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Nguyễn Việt Phương |
LHS |
Nhì |
2 |
Bảo đảm quyền của người bị buộc tội tại Việt Nam trong tiến trình hiện thực hóa công ước chống tra tấn và các hình thức trừng phạt hay đối xử tàn ác, vô nhận đạo hoặc hạ thấp nhân phẩm 1984
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Vũ Thị Thủy |
LHS |
Ba |
3 |
Bảo vệ quyền bất khả xâm phạm về tình dục trẻ em bằng pháp luật hình sự Việt Nam
Nhóm sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Nhật Thao
Đào Đức Minh Thành
Lê Hiền Trang |
LHS |
Khuyến Khích |
4 |
Quyền của cộng đồng LGBT trong tư pháp hình sự - Một số vấn đề bỏ ngỏ và kiến nghị giải pháp
Nhóm sinh viên thực hiện:
Nguyễn Anh Dũng
Trần Thị Lệ
Nguyễn Thị Xuân
Lê Mai Chi
Hoàng Thị Lan Phương
Phạm Thị Quỳnh Mai |
LHS |
Nhất |
5 |
Bàn về sự tồn tại, tư cách và quyền năng pháp luật quốc tế của quốc gia khi bị ảnh hưởng bởi biến đổi khí hậu. Thực trạng và giải pháp.
Nhóm sinh viên thực hiện:
Lê Hằng Phương
Đỗ Tuệ Khanh |
LQT |
Nhất |
6 |
Ảnh hưởng của nước biển dâng đến sự tồn tại của các quốc gia và giải pháp (Nhóm) sinh viên thực hiện:
Đặng Thị Như Quỳnh
Đặng Trần Bảo Trâm
Lê Thị Mai Hương |
LQT |
Nhì |
7 |
Bình Đẳng Giới - Từ Công ước Quốc tế đến thực tiễn Việt Nam
Nhóm sinh viên thực hiện:
Khúc Thị Phương Anh
Nguyễn Hoàng Quỳnh |
LQT |
Nhất |
8 |
Pháp luật trong cách mạng công nghiệp 4.0 về người Lao động
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Đỗ Yến Nhi
Đỗ Kỷ hải
Vũ Ánh Ngọc |
LL&LSNN&PL |
Khuyến Khích |
9 |
Chuyển đổi giới tính ở Việt Nam, tiếp cận từ góc độ pháp luật, đạo đức và xã hội
(Nhóm) sinh viên thực hiện (K63CLC):
Trương Thị Hoài Thanh
Phạm Thị Khánh Huyền
Nguyễn Phương Thảo
Trần Huyền Trang |
LL&LSNN&PL |
Ba |
10 |
Hiện tượng câu view từ góc độ văn hóa và pháp luật
Nhóm sinh viên thực hiện (K63A):
Nguyễn Thị Nam
Nguyễn Thu Trang |
LL&LSNN&PL |
Nhì |
11 |
Buôn bán người ở Việt Nam: Hiện tượng và những vấn đề đặt ra.
(Nhóm) sinh viên thực hiện (K63A+B):
Lê Thị Thương |
LL&LSNN&PL |
Khuyến khích |
12 |
Bàn về nạo phá thai tại Việt Nam
(Nhóm) sinh viên thực hiện (K63A):
Phạm Ngọc Vy
Đỗ Ngọc Huyền |
LL&LSNN&PL |
Ba |
13 |
Cơ chế bảo vệ trẻ em trước hành vi xâm hại tình dục ở Việt Nam
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Đào Thị Tố Uyên
Nguyễn Thùy Ngân |
LL&LSNN&PL |
Ba |
14 |
An toàn thông tin cá nhân trên không gian mạng Internet tại Việt Nam - Nhìn dưới góc độ pháp lý
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thị Hồng
Nguyễn Thị Yến Mai
Nguyễn Trang Nhung
Lê Thu Trang |
LL&LSNN&PL |
Nhì |
15 |
Bảo vệ hàng hóa Việt Nam trong khuôn khổ các hiệp định thương mại của hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên thái bình dương (CPTPP)
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Hồ Trang Anh
Đỗ Nguyên Phương |
LL&LSNN&PL |
Nhất |
16 |
Văn hóa pháp luật trong thời phòng chống dịch covid-19: tiếp cận dưới góc độ xã hội học pháp luật
(Nhóm) sinh viên thực hiện (K61LKD):
Nguyễn Cao Thăng |
LL&LSNN&PL |
Nhất |
17 |
Trí tuệ nhân tạo đối với quyền con người và quyền công dân
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Vũ Thành Cự
Đàm Xuân Vũ
Lê Hải Anh
Nguyễn Anh Tú |
LHP-LHC |
Ba |
18 |
Nguyên tắc đối thoại trong tố tụng hành chính: Lý luận và thực tiễn
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Hà Thị Ngọc Ánh
Phùng Thị Thuỳ Trang |
LHP-LHC |
Ba |
19 |
Vận động bầu cử
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Vũ Ngọc Mai
Lưu Thị Hoàn |
LHP-LHC |
Khuyến Khích |
20 |
Quyền sống của thai nhi dưới góc nhìn lập pháp tại Việt Nam
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Nguyễn Phạm Hoàng
Nguyễn Thị Hoài Sương
Nguyễn Lê Tú Anh
Đặng Văn Đông |
LHP-LHC |
Nhất |
21 |
Trí tuệ nhân tạo trong quản lý nhà nước: Kinh nghiệm Trung Quốc và bài học cho Việt Nam
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Nguyễn Thu Trang |
LHP-LHC |
Nhì |
22 |
Việc thực thi một số quyền chính trị, dân sự của người khuyết tật ở VN (Nhóm) sinh viên thực hiện:
Trịnh Hà Phương |
LHP-LHC |
Khuyến Khích |
23 |
Hướng đi mới cho vấn nạn mại dâm tại Việt Nam
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Trần Lâm Anh
Nguyễn Đức Anh
Nguyễn Đức Bình
Nguyễn Kim Minh Châu
Trịnh Thanh Hằng |
LHP-LHC |
Khuyến Khích |
24 |
Quá trình hình thành, phát triển của pháp nhân đơn nhất trên thế giới và khả năng áp dụng vào pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề dân sự trong tín ngưỡng và tôn giáo
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Nguyễn Chu Huyền Thư
Lê Thảo Linh
Nguyễn Phương Hoa
Hoàng Thế Chiến
Nguyễn Phú Quang |
LDS |
Nhì |
25 |
Áp dụng chế định điều kiện bất khả kháng trong hợp đồng
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Vũ Hồng Quân |
LDS |
Khuyến Khích |
26 |
Bổ sung cơ chế pháp lý nhằm thúc đẩy thị trường chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Đinh Thảo Chi
Lê Thị Thanh
Kiều Diệu Ngân |
LDS |
Ba |
27 |
Tiếp cận lại các chế định trong Luật tài sản
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Dương Trịnh Hà Đăng |
LDS |
Khuyến Khích |
28 |
Thỏa thuận bảo mật thông tin trong hoạt động kinh doanh theo pháp luật Việt Nam
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Lưu Huy Hoàng
Vũ Đức Hưng |
LDS |
Nhất |
29 |
Đại diện biểu kiến trong pháp luật Việt Nam từ góc nhìn so sánh
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Cao Hoàng Mai |
LDS |
Khuyến Khích |
30 |
Pháp luật về Thỏa thuận Bảo Mật - Không cạnh tranh (NCA) trong hợp đồng lao động tại Việt Nam – Kinh nghiệm quốc tế, thực tiễn xét xử và kiến nghị hoàn thiện.
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Vũ Minh Châu |
LKD |
Nhì |
31 |
Đặc quyền của chủ nợ trong pháp luật kinh doanh, thương mại Việt Nam – Thực trạng và kiến nghị
(Nhóm) sinh viên thực hiện:
Hoàng Văn Đoàn |
LKD |
Nhất |